📚 thể loại: SỰ KIỆN GIA ĐÌNH

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 42 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 ALL : 57

세배 (歲拜) : 설에 웃어른에게 인사로 하는 절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SEBAE; TUẾ BÁI, SỰ LẠY CHÀO: Sự lạy chào người lớn vào dịp tết.

태어나다 : 사람이나 동물 등이 형태를 갖추어 어미의 몸 밖으로 나오다. ☆☆☆ Động từ
🌏 SINH RA, RA ĐỜI: Con người hay động vật có hình thể và ra khỏi cơ thể mẹ.

결혼 (結婚) : 남자와 여자가 법적으로 부부가 됨. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KẾT HÔN: Việc hai người nam và nữ trở thành vợ chồng theo pháp luật .

설날 : 한국의 명절의 하나. 음력 1월 1일로 아침에 가족과 친척들이 모여 차례를 지내고 어른들께 세배를 올린다. 떡국을 먹고 윷놀이, 널뛰기, 연날리기 같은 민속놀이를 즐기기도 한다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SEOLNAL; TẾT, TẾT NGUYÊN ĐÁN, TẾT ÂM LỊCH: Một dịp lễ tết của Hàn Quốc. Gia đình và người thân tụ họp vào sáng ngày 1 tháng 1 âm lịch để cùng tưởng nhớ tổ tiên và lạy chào người lớn tuổi. Mọi người ăn canh bánh tteok và chơi các trò chơi dân gian như Yutnori, bập bênh, thả diều ...

신랑 (新郞) : 이제 막 결혼하였거나 결혼하는 남자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÚ RỂ, CHÚ RỂ MỚI: Người đàn ông sắp kết hôn hay vừa mới kết hôn.

떡국 : 가래떡을 얇게 썰어 맑은 국에 넣고 끓인 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TTEOKGUK, CANH TTEOK: Món ăn được làm bằng cách thái mỏng thanh ttok rồi cho vào nước canh trong và nấu.

생신 (生辰) : (높이는 말로) 사람이 세상에 태어난 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY SINH NHẬT: (cách nói kính trọng) Ngày mà con người sinh ra trên đời.

윷놀이 : 편을 갈라 교대로 윷을 던져 윷판 위의 말을 움직여 승부를 겨루는 놀이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 YUTNOLI; TRÒ CHƠI YUT: Trò chơi chia phe ra rồi lần lượt tung que Yut, di chuyển con cờ trên bàn Yut và phân định thắng thua.

명절 (名節) : 설이나 추석 등 해마다 일정하게 돌아와 전통적으로 즐기거나 기념하는 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY LỄ TẾT, NGÀY TẾT: Ngày kỷ niệm hay ngày vui truyền thống và hàng năm quay trở lại cố định như trung thu hay tết Nguyên đán.

추석 (秋夕) : 한국의 명절의 하나. 음력 8월 15일로 햅쌀로 빚은 송편과 햇과일 등의 음식을 장만하여 차례를 지낸다. 또한 씨름, 줄다리기, 강강술래 등의 민속놀이를 즐긴다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG THU: Nhằm ngày 15 tháng 8 âm lịch và là ngày tết cổ truyền của Hàn Quốc. Vào ngày này, người ta thường làm bánh Songpyeon bằng gạo mới và chuẩn bị hoa quả đầu mùa để cúng tổ tiên. Ngoài ra, vào dịp tết Trung Thu, người Hàn thường chơi các các trò chơi dân gian như đấu vật, nhảy dây, gang-gang-sul-lae v.v...

생일 (生日) : 사람이 세상에 태어난 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SINH NHẬT: Ngày con người sinh ra trên thế gian.

크리스마스 (Christmas) : 기독교의 창시자인 예수가 태어난 것을 기념하는 날. 12월 25일이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỄ GIÁNG SINH, NÔ-EN: Ngày kỉ niệm sự ra đời của Chúa Giê-su, người sáng lập Cơ Đốc giáo. Ngày 25 tháng 12.

신부 (新婦) : 이제 막 결혼하였거나 결혼하는 여자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔ DÂU, CÔ DÂU MỚI: Người phụ nữ đang kết hôn hoặc bây giờ vừa mới kết hôn.

결혼식 (結婚式) : 성인 남녀가 법적으로 부부가 됨을 알리는 의식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỄ CƯỚI, TIỆC CƯỚI: Nghi thức để thông báo hai người nam và nữ trưởng thành đã trở thành vợ chồng theo pháp luật.

송편 (松 편) : 쌀가루를 반죽하여 팥, 콩, 깨 등에서 하나를 골라 안에 넣고 반달 모양으로 빚어서 솔잎을 깔고 찐 떡. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SONGPYEON; BÁNH SONGPYEON: Một loại bánh tteok hình bán nguyệt được lót lá thông rồi đem hấp cách thủy, vỏ bánh được làm bằng bột gạo, nhân bánh được làm bằng đậu đỏ, đậu nành, hoặc hạt mè (vừng).

신혼 (新婚) : 갓 결혼함. 또는 새로 결혼함. ☆☆ Danh từ
🌏 TÂN HÔN: Việc vừa mới kết hôn. Hoặc việc kết hôn mới.

큰아버지 : 아버지의 맏형을 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 BÁC CẢ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi anh cả của cha.

친아들 (親 아들) : 자기가 낳은 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CON TRAI RUỘT: Con trai mà mình sinh ra.

참석 (參席) : 회의나 모임 등의 자리에 가서 함께함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAM DỰ: Việc đi đến chỗ cuộc họp hay hội nghị… và cùng tham gia.

애기 : → 아기 ☆☆ Danh từ
🌏

: 생일이 돌아온 횟수를 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TUỔI: Đơn vị đếm số lần đến sinh nhật.

신혼부부 (新婚夫婦) : 결혼한 지 얼마 되지 않은 부부. ☆☆ Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG MỚI CƯỚI, VỢ CHỒNG SON: Vợ chồng kết hôn chưa được bao lâu.

외갓집 (外家 집) : 어머니의 부모, 형제 등이 살고 있는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGOẠI, BÊN NGOẠI: Nhà mà cha mẹ và anh chị em ruột của mẹ mình sinh sống.

외삼촌 (外三寸) : 어머니의 남자 형제를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 CẬU: Từ dùng để chỉ hay gọi anh em trai của mẹ.

친아버지 (親 아버지) : 자기를 낳아 준 아버지. ☆☆ Danh từ
🌏 CHA RUỘT, CHA ĐẺ: Người cha sinh ra mình.

참석자 (參席者) : 어떤 모임이나 회의에 참석한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI THAM DỰ: Người tham gia cuộc họp hay hội nghị nào đó.

외아들 : 다른 자식 없이 단 하나뿐인 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CON TRAI ĐỘC NHẤT, CON TRAI MỘT: Người con trai duy nhất, không có người con khác.

큰집 : 큰아버지와 그 가족들이 사는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ BÁC TRƯỞNG: Nhà mà bác cả và gia đình bác ấy sống.

장남 (長男) : 여러 아들 가운데 첫 번째로 태어난 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG NAM, CON TRAI ĐẦU, CON TRAI CẢ: Con trai được sinh ra đầu tiên trong số các con trai.

큰딸 : 둘 이상의 딸 가운데 맏이인 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CON GÁI CẢ, CON GÁI TRƯỞNG: Con gái đầu trong số hai con gái trở lên.

큰아들 : 둘 이상의 아들 가운데 맏이인 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CON TRAI CẢ, CON TRAI TRƯỞNG: Người con trai lớn tuổi nhất trong số các con trai.

: 아기가 태어난 날로부터 한 해가 되는 날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY ĐẦY NĂM, NGÀY THÔI NÔI: Ngày mà đứa trẻ được một năm tính từ ngày sinh ra.

양력 (陽曆) : 지구가 태양의 둘레를 한 바퀴 도는 데 걸리는 시간을 일 년으로 정해 날짜를 세는 달력. ☆☆ Danh từ
🌏 DƯƠNG LỊCH: Hệ lịch định thời gian mà trái đất quay một vòng quanh mặt trời thành một năm và tính ngày.

친딸 (親 딸) : 자기가 낳은 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CON GÁI RUỘT: Con gái do mình sinh ra.

친어머니 (親 어머니) : 자기를 낳아 준 어머니. ☆☆ Danh từ
🌏 MẸ RUỘT, MẸ ĐẺ: Người mẹ sinh ra mình.

친오빠 (親 오빠) : 같은 부모에게서 태어난 오빠. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH RUỘT (THEO CÁCH NÓI CỦA EM GÁI): Anh được sinh ra từ cùng bố mẹ.

외할아버지 (外 할아버지) : 어머니의 친아버지를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 ÔNG NGOẠI: Từ dùng để chỉ hay gọi cha ruột của mẹ.

큰어머니 : 아버지의 맏형의 아내를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 BÁC CẢ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi vợ của anh cả của cha.

효도 (孝道) : 부모를 정성껏 잘 모시어 받드는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HIẾU THẢO: Việc phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ hết lòng.

효자 (孝子) : 부모를 잘 모시어 받드는 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CON CÓ HIẾU: Người con trai phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo.

시집 (媤 집) : 남편의 부모가 사는 집. 또는 남편의 집안. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ CHỒNG: Nhà bố mẹ chồng sống. Hoặc gia đình bên chồng.

음력 (陰曆) : 달이 지구를 한 바퀴 도는 데 걸리는 시간을 기준으로 하여 날짜를 세는 달력. ☆☆ Danh từ
🌏 ÂM LỊCH: Lịch tính ngày theo tiêu chuẩn thời gian mà mặt trăng quay một vòng quanh trái đất.

작은어머니 : 아버지 동생의 아내를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 THÍM: Từ dùng để chỉ hay gọi vợ của em bố.

작은집 : 작은아버지와 그 가족들이 사는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ CHÚ: Nhà mà chú và gia đình của chú sinh sống.

조상 (祖上) : 한 집안에서 먼저 태어나 살다가 돌아가신 어른. ☆☆ Danh từ
🌏 TỔ TIÊN: Người cao tuổi sinh ra trước rồi sống và qua đời ở trong một gia đình.

의식 (儀式) : 정해진 방법이나 절차에 따라 치르는 행사. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHI THỨC: Sự kiện tiến hành theo phương pháp hay trình tự đã định.

외할머니 (外 할머니) : 어머니의 친어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀ NGOẠI: Từ dùng để chỉ hay gọi mẹ ruột của mẹ.

형님 (兄 님) : (높임말로) 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH: (cách nói kính trọng) Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau.

자매 (姊妹) : 언니와 여동생 사이. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ EM GÁI: Quan hệ giữa chị và em gái.

작은아버지 : 아버지의 남동생을 이르거나 부르는 말. 주로 결혼한 남동생을 가리키거나 일컫는다. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÚ: Từ dùng để chỉ hay gọi em trai của bố. Chủ yếu là để chỉ hay gọi người em trai đã kết hôn.

친언니 (親 언니) : 같은 부모에게서 태어난 언니. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ RUỘT: Chị được sinh ra từ cùng bố mẹ.

제사 (祭祀) : 신이나 죽은 사람의 영혼에게 음식을 바쳐 정성을 나타냄. 또는 그런 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÚNG TẾ, SỰ CÚNG GIỖ: Sự dâng thức ăn và thể hiện thành tâm với thần linh hay linh hồn của người đã chết. Hoặc nghi lễ đó.

손자 (孫子) : 아들의 아들. 또는 딸의 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU (NỘI, NGOẠI) TRAI: Con trai của con trai. Hoặc con trai của con gái.

외숙모 (外叔母) : 어머니의 남자 형제의 아내. ☆☆ Danh từ
🌏 MỢ: Vợ của anh hoặc em trai của mẹ.

기념일 (紀念日) : 특별한 일이 있을 때, 해마다 그 일이 있었던 날을 잊지 않고 떠올리는 날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY KỶ NIỆM: Hàng năm cứ vào ngày đó thì ghi nhớ và chúc mừng khi có việc đặc biệt.

시댁 (媤宅) : (높이는 말로) 남편의 부모가 사는 집이나 남편의 집안. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ CHỒNG, GIA ĐÌNH BÊN CHỒNG: (cách nói kính trọng) Gia đình chồng hay nơi ba mẹ chồng sống.

시부모 (媤父母) : 남편의 아버지와 어머니. ☆☆ Danh từ
🌏 BỐ MẸ CHỒNG, BA MÁ CHỒNG: Bố và mẹ của chồng.


:
Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Gọi món (132) Luật (42) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52)